🔍
Search:
TÍNH CHẤT
🌟
TÍNH CHẤT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Định từ
-
1
사물의 본질, 속성, 가치 등과 관계된.
1
TÍNH CHẤT:
Liên quan đến giá trị, thuộc tính hay bản chất của một sự vật.
-
Danh từ
-
1
못되고 나쁜 성질.
1
TÍNH CHẤT XẤU:
Tính chất không ra gì và xấu xa.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 계획이나 생각, 뜻을 이루고자 일부러 하는 것.
1
TÍNH CHẤT Ý ĐỒ:
Sự cố tình định thực hiện kế hoạch, suy nghĩ hay ý nào đó.
-
Danh từ
-
1
야구, 테니스, 탁구 등에서 선수가 치거나 던진 공의 성질.
1
TÍNH CHẤT BÓNG:
Tính chất của bóng mà vận động viên đánh hay ném trong bóng chày, quần vợt, bóng bàn.
-
☆
Danh từ
-
1
사회생활에 필요한 일정한 방식이나 기준을 법이나 제도로 정하는 것.
1
TÍNH CHẤT CHẾ ĐỘ:
Việc định ra cách thức hay tiêu chuẩn nhất định cần thiết cho cuộc sống xã hội dựa trên thể chế hay luật pháp.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 하는 데 스스로의 의지에 따라 처리하는 성질이 있는 것.
1
TÍNH CHẤT CHỦ THỂ:
Việc có tính chất xử lí theo ý muốn của bản thân khi thực hiện việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
남을 싫어하여 거부하고 따돌리는 경향이 있는 것.
1
TÍNH CHẤT BÀI TRỪ:
Sự có xu hướng không thích nên từ chối và xa lánh người khác.
-
☆
Danh từ
-
1
학문과 관련되어 있거나 학문으로서의 방법이나 체계가 서 있는 것.
1
TÍNH CHẤT HỌC VẤN:
Cái liên quan đến học vấn hoặc phương pháp hay hệ thống được đưa ra như một bộ môn nghiên cứu.
-
Danh từ
-
1
삼차원의 공간에서 부피를 가진 물체를 보는 것과 같은 느낌을 주는 것.
1
TÍNH CHẤT LẬP THỂ:
Cái cho cảm giác giống như đang nhìn vật thể hình khối trong không gian ba chiều.
-
☆
Danh từ
-
1
건강에 이롭거나 도움이 되도록 조건을 갖춘 것.
1
TÍNH CHẤT VỆ SINH:
Cái mang điều kiện có lợi hoặc giúp ích cho sức khỏe.
-
☆☆
Danh từ
-
1
마땅히 해야 하는 것.
1
TÍNH CHẤT NGHĨA VỤ:
Điều đương nhiên phải làm.
-
Danh từ
-
1
지나치게 많이 가지고 싶어 하는 욕심이 있는 것.
1
TÍNH CHẤT THAM LAM:
Việc có lòng tham muốn có nhiều một cách quá mức.
-
☆
Danh từ
-
1
눈으로 보는 것.
1
TÍNH CHẤT THỊ GIÁC:
Sự nhìn bằng mắt.
-
Danh từ
-
1
결론이 되는 것.
1
TÍNH CHẤT KẾT LUẬN:
Sự trở thành kết luận.
-
☆
Danh từ
-
1
지금까지 없던 새로운 것이 나타나 있는 것.
1
TÍNH CHẤT SÁNG TẠO:
Việc cái mới mà chưa từng có từ trước tới nay xuất hiện.
-
☆☆
Danh từ
-
1
현대에 알맞은 느낌이 있거나 현대의 특징을 가지고 있는 것.
1
TÍNH CHẤT HIỆN ĐẠI:
Việc mang đặc trưng của hiện đại hoặc có cảm giác phù hợp với hiện đại.
-
Danh từ
-
1
수량이나 범위 등을 제한하여 정하는 것.
1
TÍNH CHẤT HẠN ĐỊNH:
Cái hạn chế và định ra số lượng hay phạm vi...
-
Danh từ
-
1
수와 양을 기준으로 하는 것.
1
TÍNH CHẤT SỐ LƯỢNG:
Cái lấy số và lượng làm chuẩn mực.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이 일정한 간격을 두고 자꾸 반복되는 것.
1
TÍNH CHẤT TỪNG ĐỢT:
Việc nào đó cứ được lập lại theo một khoảng cách nhất định.
-
Danh từ
-
1
끊이지 않고 이어지는 것.
1
TÍNH CHẤT LIÊN TỤC:
Cái được tiếp nối và không bị gián đoạn.
🌟
TÍNH CHẤT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
형태나 모양, 성질 등이 달라지거나 달라지게 함.
1.
SỰ BIẾN HÌNH, SỰ THAY ĐỔI DIỆN MẠO, SỰ BIẾN ĐỔI, LÀM BIẾN ĐỔI, LÀM THAY ĐỔI HÌNH DẠNG:
Việc những cái như hình thái, hình dạng hay tính chất trở nên đổi khác hoặc làm cho nó đổi khác.
-
Động từ
-
1.
무엇의 모양이나 상태, 성질 등이 달라지다.
1.
BIẾN ĐỔI, THAY ĐỔI:
Hình dạng, trạng thái hay tính chất… của cái gì đó khác đi.
-
Danh từ
-
1.
같은 성질을 가진 부류나 범위.
1.
PHẠM TRÙ, HẠNG MỤC, THƯ MỤC:
Phạm vi hay sự phân loại có cùng tính chất.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
무엇의 모양이나 상태, 성질 등이 달라짐.
1.
SỰ BIẾN HÓA, SỰ BIẾN ĐỔI, SỰ THAY ĐỔI:
Việc những cái như hình dạng hay trạng thái, tính chất của cái gì trở nên đổi khác.
-
Phó từ
-
1.
공적이 아닌 개인적인 성질이 있게.
1.
MỘT CÁCH RIÊNG TƯ:
Có tính chất cá nhân chứ không phải chung.
-
Danh từ
-
1.
생물의 몸속에 들어가서 항체를 만들게 하는 물질.
1.
KHÁNG NGUYÊN:
Chất có tính chất protein, đi vào trong cơ thể của sinh vật và thúc đẩy sự tạo ra kháng thể.
-
Định từ
-
1.
사실과 다르거나 실제로는 없었던 일을 사실처럼 꾸며 만드는 성질을 띤.
1.
MANG TÍNH HƯ CẤU:
Có tính chất ngụy tạo và làm nên như thật một việc vốn khác với sự thật hay không có thật.
-
Động từ
-
1.
사람이나 사물의 성질 또는 정체를 밝혀 알다.
1.
PHÂN BIỆT, PHÂN TỎ:
Làm sáng tỏ và biết được tính chất hay thân thế của con người hay sự vật.
-
2.
어떤 대상을 다른 것과 구별하다.
2.
PHÂN BIỆT, PHÂN ĐỊNH:
Khu biệt đối tượng nào đó với cái khác.
-
Danh từ
-
1.
어떤 물질의 화학적 형태와 성질을 띠고 있는 가장 작은 알갱이.
1.
PHÂN TỬ:
Hạt nhỏ nhất có hình thái và tính chất hóa học của vật chất nào đó.
-
2.
어떤 특성을 지닌 집단의 구성원 개개인.
2.
PHẦN TỬ:
Từng cá nhân của tập thể mang đặc tính nào đó.
-
Danh từ
-
1.
사람의 손을 거치지 않고 자연에서 태어나고 자란 말.
1.
NGỰA HOANG:
Ngựa sinh ra và lớn lên trong tự nhiên không qua bàn tay con người (thuần dưỡng).
-
2.
(비유적으로) 제멋대로 행동하거나 성질이 활달하고 거친 사람.
2.
NGỰA HOANG:
(cách nói ẩn dụ) Người hành động tùy tiện hoặc tính chất thô lỗ và phóng khoáng.
-
☆
Danh từ
-
1.
일정한 체계에 따라 서로 다른 여러 부분들이 관련되어 조직을 이룬 것.
1.
HỆ, HỆ THỐNG:
Nhiều bộ phận khác nhau có liên quan với nhau, hợp thành một tổ chức dựa vào một hệ thống nhất định.
-
4.
일의 체계나 순서.
4.
THỂ THỐNG, TRÌNH TỰ:
Thứ tự hay hệ thống của công việc.
-
2.
서로 비슷한 성질의 것들이 속해 있는 분야.
2.
HỆ:
Lĩnh vực bao gồm những cái có tính chất giống nhau.
-
3.
하나의 공통적인 것에서 갈려 나온 갈래.
3.
HỆ, DÒNG:
Cái tách ra từ cái có cùng một gốc chung.
-
☆
Động từ
-
1.
어떤 것을 다른 것과 함께 놓아 무엇이 같고 다른지 살피다.
1.
SO:
Đặt cái nào đó cùng với cái khác và xem điểm gì giống và khác.
-
2.
어떤 것을 그와 비슷한 성질이 있는 것으로 대신하여 말하거나 생각하다.
2.
VÍ:
Nói hay suy nghĩ cái nào đó bằng cái có tính chất tương tự với nó.
-
Danh từ
-
1.
상태나 성질 등의 짐작하거나 다스릴 수 있을 만한 정도.
1.
CHỪNG NÀY:
Mức độ có thể quản lí hoặc dự đoán về những thứ như trạng thái hoặc tính chất.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 상태나 결과를 생기게 하다.
1.
THỰC HIỆN:
Làm cho nảy sinh kết quả hay trạng thái nào đó.
-
2.
뜻대로 되어 바라는 결과를 얻다.
2.
ĐẠT ĐƯỢC:
Nhận được kết quả mong đợi theo đúng ý.
-
3.
여럿이 모여 어떤 성질이나 모양을 띤 것이 되게 하다.
3.
TẠO NÊN:
Việc số đông tập trung lại làm cho trở nên có tính chất hay hình dạng nào đó.
-
4.
예식이나 계약 등을 진행되게 하다.
4.
THỰC HIỆN:
Làm cho nghi thức hay hợp đồng… được tiến hành.
-
5.
잠을 자다.
5.
NGỦ ĐƯỢC:
Đi vào giấc ngủ.
-
Tính từ
-
1.
상태나 성질이 짐작하거나 다스릴 수 있을 정도로 웬만하다.
1.
KHÔNG VỪA, KHÔNG ÍT:
Thông thường ở mức độ có thể phỏng đoán hoặc kiểm soát trạng thái hay tính chất.
-
Động từ
-
1.
규정에 맞게 처리되고 있는지를 조사하여 살피다.
1.
THANH TRA, THẨM TRA:
Điều tra, xem xét xem có được xử lí đúng với quy định hay không.
-
2.
원자력의 평화로운 이용을 위해 핵 물질 수량을 확인하거나 주요 원자력 시설을 검사하다.
2.
THỊ SÁT:
Xác nhận số lượng vật chất hạt nhân hoặc kiểm tra thiết bị năng lượng nguyên tử chính để sử dụng mang tính chất hoà bình của năng lượng nguyên tử.
-
Động từ
-
1.
형태나 성질이 변하지 않다. 또는 변하게 하지 않다.
1.
BẤT BIẾN, KHÔNG BIẾN ĐỔI:
Hình thái hay tính chất không biến đổi. Hoặc không làm cho biến đổi.
-
Định từ
-
1.
신경이 너무 예민하여 사소한 일에도 흥분하거나 화를 내는 성질이 있는.
1.
MANG TÍNH CÁU KỈNH:
Có tính chất dễ hưng phấn hay nổi giận ngay cả với việc nhỏ nhặt do thần kinh quá nhạy cảm.
-
Phụ tố
-
1.
‘그와 관련된 일을 하거나 그런 성질을 가진 사람’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
TAY, NGƯỜI:
Hậu tố thêm nghĩa "làm việc liên quan đến điều đó hoặc người có tính chất như vậy".
-
Danh từ
-
1.
상황이나 성질 등이 서로 비슷해서 익숙하거나 잘 맞는 느낌.
1.
SỰ ĐỒNG CẢM, TÌNH CẢM HOÀ HỢP:
Cảm giác quen thuộc hay phù hợp vì có hoàn cảnh hay tính chất tương tự với nhau.